Metal cleaner 770
Chất tẩy rửa Metal Cleaner 770 thành phần chính là Hydrocarbon. Tẩy rửa đa dạng các chi tiết kim loại và chi tiết nhựa. Đặc biệt phù hợp với các chi tiết oto, gia công kim loại, chi tiết điện tử…
Các ứng dụng chính của Metal Cleaner
Metal Cleaner 770 được ứng dụng trong tẩy rửa dầu bôi trơn, dầu chống gỉ, dầu cắt gọt, etc. trong quá trình gia công kim loại.
tẩy rửa dầu mỡ trên chi tiết trước khi sơn hay dán.
cũng có thể sử dụng để lau sealant chống nước.
Tẩy sạch các vết sơn đánh dấu và chất trợ hàn
Những ưu điểm của sản phẩm:
Sản phẩm không chứa các chất halogen như toluene, xylene, methylene cloride, hay dichloromethane; nên rất an toàn và có mùi dễ chịu.
Không thuộc danh mục hóa chất trong danh mục Orgenic rules hay PRTR method
Quý khách có thể tham khảo các sản phẩm khác trong metal cleaner series. Với mỗi ứng dụng khác nhau, nên lựu chọn một loại sản phẩm phù hợp đem lại kết quả tẩy rửa tốt nhất
grade | kinds | Fire Service Act | Organic rules | PRTR method | Detergency | Dryness | Odor |
Metal cleaner # 680 | Class 4
1st petroleum (Water insoluble) |
Not applicable | Not applicable | ★★ | ★★★★★★ | ★ | |
Metal cleaner 700 | ★★★ | ★★★★★ | ★★ | ||||
Metal cleaner # 770 | ★★★★ | ★★★★★ | ★★ | ||||
Metal cleaner # 876 | ★★ | ★★★★★ | ★ | ||||
Metal cleaner # 904 | Class 4
Second petroleum (Water insoluble) |
★★★ | ★★★★ | ★ | |||
Metal cleaner 1700 | ★★★ | ★★★ | ★★ | ||||
Metal cleaner 1900N | ★★★★ | ★★★ | ★★ | ||||
Metal cleaner 2000 | ★★ | ★★ | ★ | ||||
Metal cleaner 3000 | Class 4
Third petroleum (Water insoluble) |
★★★ | ★ | ★★ | |||
Metal cleaner 3000 (s) | ★★★ | ★ | ★★ |
Organic rules = Organic solvent poisoning prevention rules
Detergency … nhiều ★, tẩy rửa mạnh hơn Drying … Nhiều★, bay hơi nhanh hơn The more odor … nhiều ★, mùi nồng hơn. |